Quả dừa tiếng Trung là gì

Là Gì ?   Thursday, November 18, 2021
LƯỢT XEM

Muốn học tiếng trung giao tiếp hằng ngày thì bạn không thể bỏ qua tên các loại hoa quả trong tiếng Trung. Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả nhé!

柿子 Shìzi Quả hồng
柚子/ 西柚 Yòuzi/ xī yòu Quả bưởi
红毛丹 Hóng máo dān Quả chôm chôm
桑葚 Sāngrèn Dâu tằm
草莓 Cǎoméi Quả dâu tây
哈密瓜 Hāmìguā Dưa gang
豆薯 Dòu shǔ Củ đậu
西瓜 Xīguā Dưa hấu
橙子 Chéngzi Quả cam
香蕉 Xiāngjiāo Quả chuối
桃子 Táozi Quả đào
木瓜 Mùguā Quả đu đủ
椰子 Yēzi Quả dừa
石榴 Shíliú Quả lựu
杨桃 Yángtáo Quả khế
猕猴桃 Míhóutáo Quả kiwi
梨子 Lízi Quả lê
山竹 Shānzhú Quả măng cụt
菠萝蜜 Bōluómì Quả mít
杏子 Xìngzi Quả mơ
番荔枝/ 释迦果 Fān lìzhī/ shì jiāguǒ Quả na
葡萄 Pútáo Quả nho
牛奶子 Niúnǎi zi Quả nhót
番石榴 Fān shíliú Quả ổi
菠萝 Bōluó Dứa
桂圆 Guìyuán Quả nhãn
人心果 Rénxīn guǒ Quả hồng xiêm
李子 Lǐzǐ Quả mận
橘子 Júzi Quả quýt
莲雾 Lián wù Quả doi
榴莲 Liú lián Sầu riêng
人面子 Rén miànzi Quả sấu
西印度樱桃 Xī yìndù yīngtáo Quả sơri
无花果 Wúhuāguǒ Quả sung
苹果 Píngguǒ Quả táo
荔枝 Lìzhī Quả vải
火龙果 Huǒlóng guǒ Quả thanh long
星苹果/牛奶果 Xīng píngguǒ/ niúnǎi guǒ Quả vú sữa
芒果 Mángguǒ Quả xoài
金酸枣 Jīn suānzǎo Quả cóc
蓝莓 Lánméi Quả việt quất
香瓜 Xiāngguā Dưa lê

Trên đây là các từ vựng tiếng Trung về hoa quả. Hi vọng bài viết này không chỉ giúp người mới bắt đầu học biết nói tên các loại quả thơm ngon, mà còn giúp các bạn học phát âm tiếng Trung hiệu quả. Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thành thạo!

HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI BỆNH

Video liên quan

logoblog

Bài viết liên quan

  • Quả dừa tiếng Trung là gì
  • Bỏng tiếng Trung
  • Vá xe tiếng Trung là gì
  • Nhận xét bài viết